Khai cuộc : PHÁO ĐẦU ĐỐI VỚI UYÊN ƯƠNG PHÁO

PHÁO ĐẦU ĐỐI VỚI UYÊN ƯƠNG PHÁO
Kiểu chơi này mới xuất hiện vào những thập kỷ 40, 50, đầu tiên là những tay cờ giang hồ bày ra. Đặc điểm của Uyên Ương Pháo là khi đối phương chơi trực Xe (X1-2) thì họ không ra Xe giữ Pháo (X9-8) mà lại lên Xe (X9.2) để sau đó dùng Pháo cánh mặt lui về (P2/1) chuyển sang cánh trái đánh đuổi Xe đối phương. Kiểu chơi này khiến cho bên đi tiên không quen sẽ lúng túng, bị đối phương phản đòn giành tiên thủ. Các tay cờ từ nhiều năm qua vẫn quen gọi đây là "trận Tây Tạng", không rõ ai đặt tên như vậy và ý nghĩa thế nào. Hiện nay trong giới giang hồ vẫn còn sử dụng nhưng tại các giải chính thức thì ít thấy xuất hiện.
Sau đây xin giới thiệu một số phương án quan trọng để các bạn có dịp làm quen với thế trận này.

Chú giải :
(a) Đen còn ba khả năng khác:
*Một là
4. P8-6 M8.7 5. M8.7 T3.5 6. B7.1 M7.6 7. X9-8 P2-1 8. X2.6 S4.5 9. X2-4 X1-4 10. S6.5 M6.7 11. P6.2 M7.5 12. T7.5 P8-6 13. M3.4 X9-8, cân bằng.
*Hai là
4. P8.2 B9.1 5. M8.7 P2/1 6. P8-7 M8.7 7. X2.6 B3.1 8. P7-5 T7.5 9. X2-3 P8/2 10. X9-8 X1-2 11. X3-2 P2.5 12. S4.5 P8-7, Trắng đe dọa trục lộ 7.
*Ba là
4. M8.9 P2/1. 5. X2.6 T7.5 6. X9.1 P2-8 7. X2-3 X1.1 8. P5-4 X1-6 9. P4.4 Ps-7 10. P8-4 M8.7 11. X3.1 X6.2 12. P4-6 P7-8 13. P6.5 X6-8 14. X9-4 Ps-1 15. P6.1, Đen ưu.
(b) Đen cũng thường chơi 3. X1-2 X9.2 4. X2.4 T7.5 5. B9.1 P2-8 6. X2-8 X1.1 7. M8.9 X1-4 8. S6.5 B7.1 9. X8-4 Pt-6 10. M9.8 P8-6 11. X4-2 M8.7 12. M8.9 M7.6 13. M9.7 Pt-3 14. P5.4 P6-5 15. P8-5 X4.4, Đen hơi ưu.
(c) Ván Trần Kỳ - Thẫm Chí Diệc đổi lại:
12...X6/3. 13. X2.1 P7.4 14. P5-7 M3/2 15. T7.5 P7.1 16. B9.1 X6.2 17. X2/1 M9.8 18. S6.5 P7-8? 19. X2-5, Đen ưu do Trắng saí lầm. Sau đó Đen thắng cờ tàn ở nước 45.
(d) Đen còn ba khả năng khác:
*Một là
4. M8.9 P2/1 5. X2.4 T7.5 6. X9.1 B7.1 7. X9-4 P2-8 8. X2-4 Ps-6 9. Xt-2 P8-6 10. X4-2 M8.7 11. B9.1 M7.6, Trắng có thế công.
*Hai là
4. P8-6 X1-2 5. M8.9 P2-1 6. X2.4 M8.7 7. B9.1 B7.1 8. X9.1 S4.5 9. X9-¬7 P1/1  10. B7.1 B3.1 11. X7.3 P1-3 12. X7-8 X2-1 13. S6.5 T3.5 14. X8.4 X1-3 15. M9.8 M7.6 16. X2-4 M6/4 17. T7.9 P8-7, Trắng có thế phản công.
*Ba là
4. P8.2 B9.1 5. M8.7 P2/1 6. P8-9 X1-2 7. X9-8 T7.5 8. B3.1 P2-8 9. X8.9 P8.8 10. X8/8 P8/6 11. B5.1 X9/1 12. M7.5 X9-6 13. B5.1 B5.1 14. P5.3 S6.5, cân bằng.
(e) Nếu Trắng đi 6... P2-8 7. X2-8 X1.1 8. B5.1 X1-6 9. B5.1 B5.1 10. M7.5 X6.5 11. B7.1 X6/1 12. B3.1 X6-4 13. P5.3 P8-5 14. P5.3 S6.5 15. P8-5 M8.6 16. X9-4 M6.5 17. X8.2, Đen ưu.
(f) Nếu Đen đi 4. X9.1 X1.1 5. X1-2 X9.2 6. X9-6 X1-6 7. P8-7 X6.3 8. B9.1 M8.6 9.X2.4 P8-7 10. X6.7 P7/1 11. X6/2. M3.4 12. S6.5 P7.5 13. T3.1 S6.5 14. B7.1 X9-8 15. X2-6 M4.6 16. P5-4 M6.7 17. P7-3 X6.2, Trắng có thế phản công.
(g) Đen nên chơi 6. B3.1 X1.1 7. B9.1 X1-4 8. S4.5 M8.6 9. X8.4 X9.1 10. X8-4 P7/1 11. P5-4 X4-2 12. T3.5 B7.1 13. X1-2 P8-7 14. X4.3, Đen vẫn còn chủ động.

Tải về

Cờ tướng cờ thế dành cho thiết bị di động

Bình luận

Lên trên cùng