THẾ TRẬN PHÁO ĐẦU VỚI CÁC THẾ TRẬN PHÒNG NGỰ

THẾ TRẬN PHÁO ĐẦU VỚI CÁC THẾ TRẬN PHÒNG NGỰ
Để đối phó với Pháo đầu của bên tiên, bên đi hậu có nhiều thế trận phòng ngự, như Bình Phong Mã, Phản Công Mã, Đơn Đề Mã, Xuyên Cung Mã, Tam Bộ Hổ và Uyên Ương Pháo. Chúng ta lần lượt xem qua các thế trận này.
A. PHÁO ĐẦU ĐỐI VỚI BÌNH PHONG MÃ
Theo các nhà nghiên cứu thì thế trận này xuất hiện khá sớm sau các thế trận đấu Pháo. Có thể từ thế kỷ 14 người ta đã biết kiểu chơi này, nhưng phải từ thế kỷ 16, 17 trở đi nó mới thực sự thịnh hành. Sở dĩ gọi là Bình Phong Mã vì bên đi hậu nhảy cả hai Mã vào trong để bảo vệ Tốt đầu, hình dáng như một bức bình phong che chắn trung lộ rất vững. Thế nhưng nó không phòng thủ thụ động mà rất tích cực trả đòn (xem hình). Để dễ phân biệt người ta chia Bình Phong Mã ra hai loại: cổ điển và hiện đại, căn cứ vào việc tiến Tốt 3 hay Tốt 7 với tư tưởng chiến lược khác nhau.

1. PHÁO ĐẦU ĐỐI BÌNH PHONG MÃ CỔ ĐIỂN
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 M2.3 3. X1-2 X9-8

 

Chú giải :
(a) Trước kia Đen thường chơi 4. X2.4 M2.3 5. B7.1 B3.1 5. X2-7 B7.1 7. M8.7 (như 7. B5.1 P2/1 8. B5.1 Đen cũng chủ động) 7...M3.4 8. B3.1 T3.5 9. B3.1 Đen ưu.
(b) Nếu chơi tích cực hơn, Trắng nên chơi 5...P8-9 hoặc 5...M3.4 hoặc 5...P2.1, tất cả các phương án nấy đều đối công phức tạp.
(c) Nếu Trắng chơi 8...X1-4 hoặc 8. B7.1 đều dễ bị Đen uy hiếp. Chẳng hạn: 8... X1-4 9. X6.8 S5/4 10. B9.1 P8/1 11. B3.1 P8-5 12. X2.3 M7/8 13. M3.4 B7.1 14. B3.1 T5.7 15. P5.4 P2-5 16. P7-5, Đen ưu.
(d) Sau này ngươi ta thường đi 5...T7.5 phòng thủ tích cực hơn. Còn nếu Trắng đi 5. S4.5 6. P8.4 M3.2 7. X9.1 T3.5 8. X9-6 cũng dẫn về tình thế tương tự và Đen ưu.
(e) Các phương án khác như 8... M3.4 hoặc 5. B7.1 đều không hứa hẹn gì tình hình sáng sủa hơn.
(f) Đen nên đi 6. X9.1 S4.5 7. X9-6 T3.5 8. B3.1 P2.4 9. X6.5 X1-4 10. X6-7 X4.2 11. B5.1 B5.1 12. B7.1 B5.1 13. M7.8 P2-7, hai bên đối công.
(g) Nếu như 7. B5.1 M3.5 8. M7.5 P8-5 9. P5.4 M7.5 10. X2.9 P5/1 11. Tg.1 P2-5 12. Tg-4 M5.6 13. X2/7 X1-2 14. X9.2 X2.3, Trắng ưu.

2. PHÁO ĐẦU ĐỐI BÌNH PHONG MÃ HIỆN ĐẠI
(Hệ thống Mã nhảy lên hà và lên Xe giữ Mã)
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 B7.1 3. X1-2 X9-8 4. X2.6 M2.3

 

Chú giải :
(a) Các danh thủ cũng thường lên Tượng trái: 6. T7.5 bây giờ Đen có hai khả năng:
-Một là
7. X9.1 B7.1 8. X2/1 M6/7 9. X2.1 M7.6 10. X2-4 M5.7 11. X9-2 X1.l 12. P5.4 M3.5 13. X4-5 P8.2 14. T7.5 X1-7, đối công.
-Hai là
7. B5.1 B7.1 8. X2-4 M6.7 9. B5.1 S4.5 10. M3.5 P8.5 11. X4/4 M7.8 12. X4-3 B7.1 13. X3/1 P8-3 14. X9.1 Đen ưu.
(b) Trắng có thể đi 7... S4.5 8. X9-6 P2.2 9. B5.1 B7.1 10. X2-4 M6.7 11. M3.5 P2-7 12. X6.4 M4/2 13. T7.5 X1-2 14. X6-3 X2.7 15. X3-2, Đen ưu.
(c) Ngoài nước "cao Pháo" này Đen cũng thường chọn các phương án khác như 7. P8-9 hoặc 7. B5.1 tạo thế đối công sôi nổi.
(d) Trường hợp Đen chơi 10. B3.1 P2-7 11. M3.4 P8.5 12. X4/1 X8.7 13. M4.6 X8-7 14. M7/5 P7.5 15. M5/3 X7.2 16. X4-2 P8-6, hai bên đôi công căng thẳng.
(e) Lên Xe giữ Mã là một hệ thống trước kia các danh thu thường sử dụng nhưng từ mấy thập niên gần đây các danh thủ thích chơi P9/1 tạo thế đối công sôi nổi hơn. Xem phần dưới.
(f) Trắng còn hai khả năng khác là 8...P2.4 9. B5.1 P2-3 10. T7.9 X1-2, hai bên đối công, Đen còn chủ động. Hoặc 8...P2/1 9. X9-6 P2-7 10. X3-4 M7.8 l1. X4.2 P7.5 12. T3.1, Đen ưu.
(g) Trắng có thể chơi 8... S4.5 9. P8-9 P2.4 10. M6.4 X1-4 11. X9-8 P2-4 12. X8.7 X4.4 13. X8-7 X4-6 14. P5.4 M7.5, cân bằng. Trường hợp Trắng chơi 8...P2/1 9. P8.4 P2-4 10. X9-8 X1.1 11. M6.5 M7.5 12. P5.4 P4-5 13. P5.2 S4.5 14. X3-7, Đen hơi ưu.

3. PHÁO ĐẦU ĐỐI BÌNH PHONG MÃ HIỆN ĐẠI
(Hệ thống bình Pháo đổi Xe, thoái Pháo hãm bắt Xe)
1. P2-5 M8.7 2. M2.3 X9-8 3. X1-2 B7.1 4. X2.6 M2.3 5. B7.1 P8-9 6. X2-3(a) P9/1

 
Chú giải :
(a) Nếu Đen đổi Xe thì thế trận cân bằng, Trắng dễ đối phó. Có thời kỳ các danh thủ cũng thường chơi đổi Xe nhưng không thú vị hấp dẫn nên sau này người ta thường bình Xe đè Mã
(b) Trắng cũng thường chơi 7...X1.1 8. P8-9 X1-6 9. M7.6 P9-7 10. M6.5 M7.5 11. X9-8 S6.5 12. P5.4 M3.5 13. X3-5 X8.2, đối công
(c) Trắng có thể chơi 9... X8.5 hoặc 9... M7.8 tạo thế đối công căng thẳng.
(d) Nếu như 10... P2.4 11. B5.1 X1-4 12. M6.7 P2-3 13. X4.2 P3/3 14. P7.4 P7-8 15. X9-8, Đen còn chủ động.
(e) Trắng có thể chơi l0... T7.5 11. X9-8 X1-2 12. X4/3 P2.2 13. P9-8 X8.8 14. S6.5 X8-6, Trắng hơi ưu hơn.
(f) Đen cũng thường chơi 8. P8-7 P9-7 9. X3-4 M7.8 10. X4/3 X8.2 11. M8.9 M8.7 12. B7.1 B3.1 13. X9-8 X8-6 14. X8.3 M3.2, thế còn phức tạp
(g) Nếu như 10. M3.5 B5.1 11. P5.3 B7.1 12. P8-4 M3.5 13. M8.7 B7.1 14. T3.l X8.4, hai bên đối công.
(h) Nếu Trắng đi 8...M3/5 9. B3.1 X8.1 10. P8.4 P9-7 11. P8-5 M5.3 12. B5.1 P7.2 13. B5-4 X8-5 14. Pt/1, Đen ưu.
(i) Nếu Trắng chơi 10...B7.1 11. X9-8 X1-2 12. X4.2 P2/1 13. X8.8 X2.1 14. X4-3 M7.6 15. B3.1, Đen ưu.

Tải về

Cờ tướng cờ thế dành cho thiết bị di động

Bình luận

Lên trên cùng